Chương trình cử nhân:
Chương trình | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí/kỳ | Yêu cầu đầu vào |
Sinh học & Khoa học môi trường | 3 – 4 năm | Tháng 2, 7 | 12.350 AUD | - Tốt nghiệp THPT + Hoàn thành năm 1 ĐH - IELTS 6.0 (Không có kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL IBT 70 (Không có điểm dưới 17), TOEFL 550 trên giấy |
Kinh doanh | 3 – 4 năm | 12.600 AUD |
Truyền thông và Nghệ thuật | 3 năm | 11.375 AUD |
Máy tính và bảo mật | 3 năm | 11.775-12.525 AUD |
Kỹ thuật và Công nghệ | 3 – 4 năm | 11.525-11.650 AUD |
Thể dục và Khoa học sức khỏe | 3 – 4 năm | 12.525 AUD |
Luật và Tư pháp | 4 năm | 12.475-12.600 AUD |
Y tế và Y khoa | 3 năm | 12.700-12.750 AUD |
Điều dưỡng | 3 năm | 12.525 AUD |
Tâm lý học và Khoa học xã hội | 3 năm | 12.775-13.525 AUD |
Giáo dục | 4 năm | 10.725-11.575 AUD |
Chương trình bằng đôi
Chương trình | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí/kỳ | Yêu cầu đầu vào |
Khoa học/ Kinh doanh | 4 năm | Tháng 2, 7 | 12.350 AUD | - Tốt nghiệp THPT + Hoàn thành năm 1 ĐH - IELTS 6.0 (Không có kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL IBT 70 (Không có điểm dưới 17), TOEFL 550 trên giấy |
Kinh doanh/ Nghệ thuật | 4 năm | 13.075 AUD |
Nghệ thuật/ Kinh doanh | 4 năm | 12.150 AUD |
Nghệ thuật/ Truyền thông | 4 năm | 11.375 AUD |
Nghệ thuật/ Khoa học | 4 năm | 11.950 AUD |
Hệ thống máy tính/ Khoa học máy tính | 5 năm | 11.525 AUD |
Kỹ sư/ Kinh doanh | 5 năm | 11.950 AUD |
Kỹ sư/ Khoa học | 5 năm | 11.625 AUD |
Kỹ sư/ Công nghệ | 5 năm | 11.525 AUD |
Luật/ Kinh doanh | 5 năm | 12.600 AUD |
Luật/ Khoa học tâm lý | 5 năm | 16.275 AUD |
Chương trình sau đại học
Chương trình | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí/kỳ | Yêu cầu đầu vào |
Chứng chỉ đại học | 0.5 – 1.5 năm | Tháng 2, 7 | 10.050-12.800AUD | - Tốt nghiệp ĐH - IELTS 6.5 (Không có kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL IBT 84 (Không có điểm dưới 17), TOEFL 573 trên giấy |
Văn bằng đại học | 1 năm | 10.750-12.225AUD |
Thạc sĩ | 1.5 – 2 năm | 10.300-13.750AUD |
Tiến sĩ | 3 năm | 11.625-13.725AUD |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Chi phí sinh hoạt cho sinh viên khi học tại ECU là 400 AUD/tuần, cụ thể như sau:
- Thuê nhà: 200 AUD/tuần
- Điện, ga: 20 AUD/tuần
- Đi lại: 25 AUD/tuần
- Điện thoại: 15 AUD/tuần
- Y tế: 10 AUD/tuần
- Thực phẩm: 120 AUD/tuần
- Giặt ủi: 10 AUD/tuần
HỒ SƠ CẦN CÓ CÁC GIẤY TỜ SAU:
-
Các giấy tờ liên quan đến học hành: Học bạ, bằng cấp, bảng điểm, giấy chứng nhận học tập.
-
Các giấy tờ chứng minh tài chính: Bìa đất, sổ tiết kiệm, chứng minh thu nhập.
-
Các giấy tờ hành chính: Hộ khẩu, giấy khai sinh, CMND, hộ chiếu
XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT