Du học úc không cmtc- trường đh deakin

| Lượt xem: 2000

ƯU ĐIỂM CỦA TRƯỜNG:

  • Đứng trong số 3% đại học hàng đầu thế giới theo THE và xếp hạng Đại học QS*

  • Đứng thứ 23 trên thế giới về ngành Giáo dục và Đào tạo trong xếp hạng Ngành QS 2014

  • Thuộc 100 trường hàng đầu thế giới về Chính trị học trong xếp hạng Ngành QS 2014

  • Thuộc 150 trường hàng đầu thế giới về Kế toán và Tài chính, Tâm lý học, Sử học và Khảo cổ học, Xã hội học, Luật và Nghiên cứu pháp lý trong xếp hạng Ngành QS 2014

  • Thuộc 200 trường hàng đầu thế giới về phương tiện truyền thông và truyền thông học trong xếp hạng Ngành QS 2014

  • Đứng thứ 3 trên thế giới về Quản lý Thể thao trong xếp hạng các khóa thể thao sau đại học năm 2014 của Kinh doanh Thể thao Quốc tế

  • Đại học hạng 5 sao do tổ chức xếp hạng đại học danh tiếng Quacquarelli Symonds (QS) trao tặng năm 2013

  • Viện ngôn ngữ tiếng anh (DUELI) và trường xếp hạng 1 về sự hài lòng của sinh viên, đứng thứ nhất ở Victoria và đứng thứ 3 nước

    THÔNG TIN KHÓA HỌC TẠI TRƯỜNG

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN

CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ

KIẾN TRÚC VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

- Quản lý xây dựng (Danh dự)

- Thiết kế (Kiến trúc)

Bằng kép: Quản lý xây dựng (Danh dự)/Thiết kế (Kiến trúc)

Học phí: 28,000AUD/năm

- Kiến trúc

- Kiến trúc( Quản lý thiết kế)

- Quản lý xây dựng

- Quản lý xây dựng (Chuyên nghiệp)

- Thiết kế phong cảnh

- Quy hoạch (Chuyên nghiệp)

Học phí: 31,000AUD-33,280AUD/năm

KINH DOANH

- Kinh doanh (Quản lý thể thao), Thương mại, Hệ thống thông tin, Quản lý, Tài sản và nhà đất, Phát triển thể thao,

Bằng kép các chuyên ngành:

-Nghệ thuật/Thương mại, Xã hội – Tiếng Trung/Thương Mại, Thương mại/Hệ thống thông tin, Thương mại/Luật, Thương mại/Khoa học, Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh(Quản lý thể thao), Thực phẩm &Dinh Dưỡng/Thương mại, Hệ thống thông tin /Nghệ thuật, Hệ thống thông tin/Khoa học sức khỏe, Hệ thống thông tin/CNTT, Hệ thống TT/Luật, Nghiên cứu quốc tế/Thương mại, Tài sản và Bất động sản/Thương mại, Tài sản và Bất động sản/Luật, Sức khỏe cộng đồng/Thương mại

Học phí: 26,000AUD-32,032AUD/năm

- Kế toán và Tài chính quốc tế

- Nghệ thuật và Quản lý văn hóa

- Kinh doanh (Quản lý thể thao)

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh/Lãnh đạo

- Phân tích kinh doanh

- Thương mại

- Kế hoạch tài chính

- Quản lý nguồn nhân lực

Học phí: 33,000AUD-37,440AUD/năm

TRUYỀN THÔNG PHƯƠNG TIỆN VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO

-  Nghệ thuật

- Nghệ thuật (Sáng tác chuyên nghiệp và sáng tạo)

 - Truyền thông: Ký giả, Đại chúng, Quan hệ công chúng.

- Nghệ thuật sáng tạo: Đồ họa, Khiêu vũ, Kịch, Điện ảnh & Truyền hình, Nhiếp ảnh, Nghệ thuật hình ảnh, Thiết kế hình ảnh truyền thông

- Bằng danh dự về nghệ thuật, truyền thông, Nghệ thuật sáng tạo

Học phí: 25,088AUD-28,624AUD/năm

- Nghệ thuật (Sáng tác và văn học)

- Truyền thông

- Nghệ thuật sáng tạo

Học phí: 24,960AUD-28,624AUD/năm

GIÁO DỤC

- Giáo dục mầm non

- Giáo dục mầm non (Danh dự)

- Giáo dục tiểu học

- Giáo dục sức khỏe và thể chất

Bằng kép:

- Cử nhân Nghệ thuật/Thạc sĩ sư phạm (THPT)

- Cử nhân khoa học/Thạc sĩ sư phạm (THPT)

Học phí: 25,088AUD-28,080AUD/năm

- Giáo dục

- Giáo dục đặc biệt

- Sư phạm

- Sư phạm mầm non và tiểu học

- Sư phạm tiều học và THPT

- Sư phạm tiểu học

- Sư phạm THPT

- Dạy tiếng anh cho những người thuộc ngôn ngữ khác

Học phí:25,088AUD-26,312AUD/năm

CƠ KHÍ KỸ THUẬT

- Cơ khí xây dựng (Danh dự)

- Cơ khí điện và điện tử (Danh dự)

- Cơ khí kỹ thuật (Danh dự)

- Cơ khí kỹ thuật điện tử (Danh dự)

- Quản lý xây dựng (Danh dự)

Học phí: 28,000AUD-33,000AUD/năm

- Cơ khí (chuyên nghiệp)

- Tự nhiên (Nguyên liệu điện tử)

- Khoa học (nghiên cứu): Cơ khí điện và nguyên liệu tự tái tạo, Cơ khí điện tử, Vật liệu và công nghệ tiên phong, Thiết kế vật liệu cơ khí

Học phí: 32,240AUD-33,320AUD/năm

MÔI TRƯỜNG

- Khoa học môi trường (Quản lý môi trường và bền vững)

- Khoa học môi trường (Sinh học biển)

- Khoa học môi trường (Bảo tồn sinh học và đời sống hoang dã)

- Khoa học

Học phí: 32,240AUD/năm

THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

- Thực phẩm và khoa học dinh dưỡng

Bằng kép: Thực phẩm & Khoa học dinh dưỡng/thương mại

Học phí: 32,032AUD/năm

- Chế độ ăn uống

- Dinh dưỡng con người

Học phí: 31,200AUD-38,000AUD/năm

KHOA HỌC SỨC KHỎE

- Khoa học sức khỏe

- Vật lý trị liệu

- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

- Công tác xã hội

Bằng kép:

- Cử nhân Khoa học nhãn khoa/ Thạc sĩ nhãn khoa

- Khoa học sức khỏe/ Nghệ thuật

- Hệ thống thông tin/Khoa học Sức khỏe

- Y tá/Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng/thương mại

Học phí: 28,624AUD-49,9920AUD/năm

- Sức khỏe và quản lý dịch vụ  cộng đồng

- Sức khỏe cộng đồng

- Kinh tế sức khỏe

- Tâm lý vật lý trị liệu

- Chăm sóc sức khỏe

Học phí: 28,624AUD-30,080AUD/năm

XÃ HỘI, CON NGƯỜI VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI

- Xã hội

- Xã hội (Tâm lý)

- Tội phạm học

- Nghiên cứu quốc tế

Bằng kép:

- Xã hội/ Thương mại

- Xã hội/Luật

- Xã hội/Khoa học

- Xã hội-Tiếng trung/Thương mại

- Tội phạm học/An ninh mạng

- Tội phạm học/Luật

- Tôi phạm học/Tâm lý học

- Pháp y/Tội phạm học

- Khoa học sức khỏe/Xã hội

- Hệ thống thông tin/Xã hội

- Nghiên cứu quốc tế/Thương mại

- Luật/Nghiên cứu quốc tế

- Cử nhân xã hội/Thạc sĩ sư phạm (THPT)

Học phí:24,752AUD-31,240AUD/năm

- Phát triển quốc tế và cộng đồng

- Xã hội (Quan hệ quốc tế)

- Di sản văn hóa

- Viện trợ nhân đạo

- Chính trị và các chính sách

Học phí: 23,920AUD-26,800AUD/năm

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Thiết kế và phát triển games

- Công nghệ thông tin

- An ninh mạng

- Tội phạm học/An ninh mạng

- Hệ thống thông tin/Công nghệ thông tin

- Hệ thống thông tin/Xã hội

- Hệ thống thông tin/Khoa học sức khỏe

- Hệ thống thông tin/Luật

- Thương mại/ Hệ thống thông tin

Học phí: 26,000AUD-28,000AUD/năm

- Phân tích kinh doanh

- Phân tích dữ liệu

- Hệ thống thông tin

- Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin (Chuyên nghiệp)

- Khoa học ( Nghiên cứu): Khoa học dữ liệu, An ninh mạng và Phần mềm và dịch vụ

Học phí: 29,600AUD-36,496AUD/năm

LUẬT

- Luật

- Luật (Danh dự)

Bằng kép:

- Xã hội/Luật

- Thương mại/Luật

- Tội phạm học/Luật

- Hệ thống thông tin/Luật

- Luật/Nghiên cứu quốc tế

- Tài sản và nhà đất/Luật

- Khoa học/Luật

Học phí:31,200AUD-32,240AUD/năm

- Thạc sĩ Luật

Học phí: 33,280AUD/năm

Y

- Sức khỏe và khoa học y sinh

- Y khoa và phẫu thuật

- Khoa học nhãn khoa/Thạc sĩ nhãn khoa

Học phí: 33,280AUD-64,520AUD/năm

Y TÁ VÀ HỘ SINH

- Y tá

- Y tá/ Hộ sinh

- Y tá/ Khoa học tâm lý

- Y tá/ Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Học phí:31,416AUD- 32,032AUD/năm

TÂM LÝ

- Xã hội/Tâm lý học

- Khoa học sức khỏe (Tâm lý học)

- Quản lý (Tâm lý tổ chức)

- Khoa học tâm lý học

- Tội phạm học/Khoa học tâm lý học

- Khoa học sức khỏe/Xã hội

- Y tá/ Tâm lý học

- Xã hội (Tâm lý) (Danh dự)

- Khoa học Tâm lý(Danh dự)

Học phí:24,752AUD-33,280AUD/năm

- Tâm lý (Phòng khám)

- Tâm lý ( Tổ chức)

Học phí: 31,200AUD/năm

KHOA HỌC

- Khoa học sinh vật học

- Khoa học Y sinh

- Khoa học pháp y

- Khoa học

- Khoa học Động vật học

- Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

- Khoa học sức khỏe

Bằng kép

- Xã hội/Khoa học

- Thương mại/Khoa học

- Khoa học pháp y/Tội phạm học

- Khoa học/Luật

Học phí: 28,624AUD-33,480AUD/năm

Khoa học (nghiên cứu)

- Công nghệ sinh học

- Vật liệu tiên phong và Công nghệ Nano

- Phát triển vùng bền vững

Học phí: 32,240AUD/năm

THỂ THAO

- Kinh doanh (Quản lý thể thao)

- Khoa học Thể dục và thể thao

- Sức khỏe và giáo dục thể chất

- Khoa học sức khỏe

- Phát triển thể thao

Bằng kép:

- Khoa học Thể dục và thể thao/ Kinh doanh (Quản lý thể thao)

- Khoa học sức khỏe/Xã hội

Học phí:27,040AUD-31,640AUD/năm

- Kinh doanh (Quản lý thể thao)

- Tâm lý vật lý trị liệu

Học phí: 30,080AUD-34,296AUD/năm

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

ĐẠI HỌC

SAU ĐẠI HỌC

  • Điểm tốt nghiệp TB >=6.5
  • IELTS >= 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0)
  • Điểm tốt nghiệp TB >=6.5
  • IELTS >=6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0)