Du học úc - trường đại học deakin

| Lượt xem: 1681

Trường Đại học Deakin là một trong những trường đại học công lập lớn nhất tại Úc. Trường thành lập năm 1970 và là thành viên trong “Ủy ban Phó hiệu trưởng danh dự của các trường đại học Australia” và “Hiệp hội các trường đại học liên bang”. Trường liên kết chặt chẽ với nhiều trường đại học và học viện trên toàn thế giới.

Trường có 4 chi nhánh (campus) nằm tại bang Victoria, Úc: 2 khu thuộc thành phố Geelong, 1 tại Warrnambool và khu campus còn lại thuộc thủ phủ Melbourne.

Website Trường: http://www.deakin.edu.au

deakin university

ƯU ĐIỂM CỦA TRƯỜNG:

  • Đứng trong số 3% đại học hàng đầu thế giới theo THE và xếp hạng Đại học QS*.
  • Đứng thứ 23 trên thế giới về ngành Giáo dục và Đào tạo trong xếp hạng Ngành QS 2014.
  • Thuộc 100 trường hàng đầu thế giới về Chính trị học trong xếp hạng Ngành QS 2014.
  • Thuộc 150 trường hàng đầu thế giới về Kế toán và Tài chính, Tâm lý học, Sử học và Khảo cổ học, Xã hội học, Luật và Nghiên cứu pháp lý trong xếp hạng Ngành QS 2014.
  • Thuộc 200 trường hàng đầu thế giới về phương tiện truyền thông và truyền thông học trong xếp hạng Ngành QS 2014.
  • Đứng thứ 3 trên thế giới về Quản lý Thể thao trong xếp hạng các khóa thể thao sau đại học năm 2014 của Kinh doanh Thể thao Quốc tế.
  • Đại học hạng 5 sao do tổ chức xếp hạng đại học danh tiếng Quacquarelli Symonds (QS) trao tặng năm 2013
  • Viện ngôn ngữ tiếng anh (DUELI) và trường xếp hạng 1 về sự hài lòng của sinh viên, đứng thứ nhất ở Victoria và đứng thứ 3 nước.

THÔNG TIN KHÓA HỌC TẠI TRƯỜNG:

NGÀNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ
KIẾN TRÚC VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG
  • Quản lý xây dựng (Danh dự)
  • Thiết kế (Kiến trúc)
  • Bằng kép: Quản lý xây dựng (Danh dự)/Thiết kế (Kiến trúc)
  • Học phí: 28,000AUD/năm
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc( Quản lý thiết kế)
  • Quản lý xây dựng
  • Quản lý xây dựng (Chuyên nghiệp)
  • Thiết kế phong cảnh
  • Quy hoạch (Chuyên nghiệp)
  • Học phí: 31,000AUD-33,280AUD/năm
KINH DOANH
  • Kinh doanh (Quản lý thể thao), Thương mại, Hệ thống thông tin, Quản lý, Tài sản và nhà đất, Phát triển thể thao,
  • Bằng kép các chuyên ngành: 
  • Nghệ thuật/Thương mại, Xã hội – Tiếng Trung/Thương Mại, Thương mại/Hệ thống thông tin, Thương mại/Luật, Thương mại/Khoa học, Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh(Quản lý thể thao), Thực phẩm &Dinh Dưỡng/Thương mại, Hệ thống thông tin /Nghệ thuật, Hệ thống thông tin/Khoa học sức khỏe, Hệ thống thông tin/CNTT, Hệ thống TT/Luật, Nghiên cứu quốc tế/Thương mại, Tài sản và Bất động sản/Thương mại, Tài sản và Bất động sản/Luật, Sức khỏe cộng đồng/Thương mại 
  • Học phí: 26,000AUD-32,032AUD/năm
  • Kế toán và Tài chính quốc tế
  • Nghệ thuật và Quản lý văn hóa
  • Kinh doanh (Quản lý thể thao)
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh/Lãnh đạo
  • Phân tích kinh doanh
  • Thương mại
  • Kế hoạch tài chính 
  • Quản lý nguồn nhân lực
  • Học phí: 33,000AUD-37,440AUD/năm.
TRUYỀN THÔNG PHƯƠNG TIỆN VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO
  • Nghệ thuật
  • Nghệ thuật (Sáng tác chuyên nghiệp và sáng tạo)
  • Truyền thông: Ký giả, Đại chúng, Quan hệ công chúng. 
  • Nghệ thuật sáng tạo: Đồ họa, Khiêu vũ, Kịch, Điện ảnh & Truyền hình, Nhiếp ảnh, Nghệ thuật hình ảnh, Thiết kế hình ảnh truyền thông
  • Bằng danh dự về nghệ thuật, truyền thông, Nghệ thuật sáng tạo
  • Học phí: 25,088AUD-28,624AUD/năm.
  • Nghệ thuật (Sáng tác và văn học)
  • Truyền thông
  • Nghệ thuật sáng tạo
  • Học phí: 24,960AUD-28,624AUD/năm
GIÁO DỤC
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục mầm non (Danh dự)
  • Giáo dục tiểu học
  • Giáo dục sức khỏe và thể chất
  • Bằng kép:
  • Cử nhân Nghệ thuật/Thạc sĩ sư phạm (THPT)
  • Cử nhân khoa học/Thạc sĩ sư phạm (THPT)
  • Học phí: 25,088AUD-28,080AUD/năm
  • Giáo dục
  • Giáo dục đặc biệt
  • Sư phạm
  • Sư phạm mầm non và tiểu học
  • Sư phạm tiều học và THPT
  • Sư phạm tiểu học
  • Sư phạm THPT
  • Dạy tiếng anh cho những người thuộc ngôn ngữ khác
  • Học phí: 25,088AUD-26,312AUD/năm
CƠ KHÍ KỸ THUẬT
  • Cơ khí xây dựng (Danh dự)
  • Cơ khí điện và điện tử (Danh dự)
  • Cơ khí kỹ thuật (Danh dự)
  • Cơ khí kỹ thuật điện tử (Danh dự)
  • Quản lý xây dựng (Danh dự)
  • Học phí: 28,000AUD-33,000AUD/năm
  • Cơ khí (chuyên nghiệp)
  • Tự nhiên (Nguyên liệu điện tử)
  • Khoa học (nghiên cứu): Cơ khí điện và nguyên liệu tự tái tạo, Cơ khí điện tử, Vật liệu và công nghệ tiên phong, Thiết kế vật liệu cơ khí
  • Học phí: 32,240AUD-33,320AUD/năm.
MÔI TRƯỜNG
  • Khoa học môi trường (Quản lý môi trường và bền vững)
  • Khoa học môi trường (Sinh học biển)
  • Khoa học môi trường (Bảo tồn sinh học và đời sống hoang dã)
  • Khoa học
  • Học phí: 32,240AUD/năm
THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
  • Thực phẩm và khoa học dinh dưỡng
  • Bằng kép: Thực phẩm & Khoa học dinh dưỡng/thương mại
  • Học phí: 32,032AUD/năm
  • Chế độ ăn uống
  • Dinh dưỡng con người
  • Học phí: 31,200AUD-38,000AUD/năm
KHOA HỌC SỨC KHỎE
  • Khoa học sức khỏe
  • Vật lý trị liệu
  • Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
  • Công tác xã hội
  • Bằng kép:
  • Cử nhân Khoa học nhãn khoa/ Thạc sĩ nhãn khoa
  • Khoa học sức khỏe/ Nghệ thuật
  • Hệ thống thông tin/Khoa học Sức khỏe
  • Y tá/Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
  • Chăm sóc sức khỏe cộng đồng/thương mại
  • Học phí: 28,624AUD-49,9920AUD/năm
  • Sức khỏe và quản lý dịch vụ cộng đồng
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Kinh tế sức khỏe
  • Tâm lý vật lý trị liệu
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Học phí: 28,624AUD-30,080AUD/năm
XÃ HỘI, CON NGƯỜI VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI
  • Xã hội
  • Xã hội (Tâm lý)
  • Tội phạm học
  • Nghiên cứu quốc tế
  • Bằng kép: 
    • Xã hội/ Thương mại
    • Xã hội/Luật
    • Xã hội/Khoa học
    • Xã hội-Tiếng trung/Thương mại
    • Tội phạm học/An ninh mạng
    • Tội phạm học/Luật
    • Tôi phạm học/Tâm lý học
    • Pháp y/Tội phạm học
    • Khoa học sức khỏe/Xã hội 
    • Hệ thống thông tin/Xã hội
    • Nghiên cứu quốc tế/Thương mại
    • Luật/Nghiên cứu quốc tế
    • Cử nhân xã hội/Thạc sĩ sư phạm (THPT)
    • Học phí:24,752AUD-31,240AUD/năm
  • Phát triển quốc tế và cộng đồng
  • Xã hội (Quan hệ quốc tế)
  • Di sản văn hóa
  • Viện trợ nhân đạo
  • Chính trị và các chính sách
  • Học phí: 23,920AUD-26,800AUD/năm.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • Khoa học máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Thiết kế và phát triển games
  • Công nghệ thông tin
  • An ninh mạng
  • Tội phạm học/An ninh mạng
  • Hệ thống thông tin/Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin/Xã hội
  • Hệ thống thông tin/Khoa học sức khỏe
  • Hệ thống thông tin/Luật
  • Thương mại/ Hệ thống thông tin
  • Học phí: 26,000AUD-28,000AUD/năm
  • Phân tích kinh doanh
  • Phân tích dữ liệu
  • Hệ thống thông tin
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ thông tin (Chuyên nghiệp)
  • Khoa học ( Nghiên cứu): Khoa học dữ liệu, An ninh mạng và Phần mềm và dịch vụ 
  • Học phí: 29,600AUD-36,496AUD/năm
LUẬT
  • Luật 
  • Luật (Danh dự)
  • Bằng kép:
    • Xã hội/Luật
    • Thương mại/Luật
    • Tội phạm học/Luật
    • Hệ thống thông tin/Luật
    • Luật/Nghiên cứu quốc tế
    • Tài sản và nhà đất/Luật
    • Khoa học/Luật
    • Học phí:31,200AUD-32,240AUD/năm
  • Thạc sĩ Luật
  • Học phí: 33,280AUD/năm
Y
  • Sức khỏe và khoa học y sinh
  • Y khoa và phẫu thuật
  • Khoa học nhãn khoa/Thạc sĩ nhãn khoa
  • Học phí: 33,280AUD-64,520AUD/năm
Y TÁ VÀ HỘ SINH
  • Y tá
  • Y tá/ Hộ sinh
  • Y tá/ Khoa học tâm lý
  • Y tá/ Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
  • Học phí:31,416AUD- 32,032AUD/năm 
TÂM LÝ
  • Xã hội/Tâm lý học
  • Khoa học sức khỏe (Tâm lý học)
  • Quản lý (Tâm lý tổ chức)
  • Khoa học tâm lý học
  • Tội phạm học/Khoa học tâm lý học
  • Khoa học sức khỏe/Xã hội
  • Y tá/ Tâm lý học
  • Xã hội (Tâm lý) (Danh dự)
  • Khoa học Tâm lý(Danh dự)
  • Học phí:24,752AUD-33,280AUD/năm
  • Tâm lý (Phòng khám)
  • Tâm lý (Tổ chức)
  • Học phí: 31,200AUD/năm
KHOA HỌC
  • Khoa học sinh vật học
  • Khoa học Y sinh
  • Khoa học pháp y
  • Khoa học
  • Khoa học Động vật học 
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học sức khỏe
  • Bằng kép
  • Xã hội/Khoa học
  • Thương mại/Khoa học
  • Khoa học pháp y/Tội phạm học
  • Khoa học/Luật 
  • Học phí: 28,624AUD-33,480AUD/năm
  • Khoa học (nghiên cứu)
  • Công nghệ sinh học
  • Vật liệu tiên phong và Công nghệ Nano
  • Phát triển vùng bền vững
  • Học phí: 32,240AUD/năm.
THỂ THAO
  • Kinh doanh (Quản lý thể thao)
  • Khoa học Thể dục và thể thao
  • Sức khỏe và giáo dục thể chất
  • Khoa học sức khỏe
  • Phát triển thể thao
  • Bằng kép:
  • Khoa học Thể dục và thể thao/ Kinh doanh (Quản lý thể thao)
  • Khoa học sức khỏe/Xã hội
  • Học phí:27,040AUD-31,640AUD/năm
  • Kinh doanh (Quản lý thể thao)
  • Tâm lý vật lý trị liệu
  • Học phí: 30,080AUD-34,296AUD/năm

YÊU CẦU ĐẦU VÀO:

ĐẠI HỌC SAU ĐẠI HỌC
  • Điểm tốt nghiệp TB >=6.5
  • IELTS >= 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0)
  • Điểm tốt nghiệp TB >=6.5
  • IELTS >=6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0)

HỒ SƠ CẦN CÓ CÁC GIẤY TỜ SAU:

  • Các giấy tờ liên quan đến học hành: Học bạ, bằng cấp, bảng điểm, giấy chứng nhận học tập. 
  • Các giấy tờ chứng minh tài chính: Bìa đất, sổ tiết kiệm, chứng minh thu nhập.
  • Các giấy tờ hành chính: Hộ khẩu, giấy khai sinh, CMND, hộ chiếu.

Để tìm hiểu thêm những chương trình du học hấp dẫn khác, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc Facebook Fanpage: facebook.com/apaco.info