NGÀNH ĐÀO TẠO | CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN | CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ |
KIẾN TRÚC VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG | - Quản lý xây dựng (Danh dự)
- Thiết kế (Kiến trúc)
- Bằng kép: Quản lý xây dựng (Danh dự)/Thiết kế (Kiến trúc)
- Học phí: 28,000AUD/năm
| - Kiến trúc
- Kiến trúc( Quản lý thiết kế)
- Quản lý xây dựng
- Quản lý xây dựng (Chuyên nghiệp)
- Thiết kế phong cảnh
- Quy hoạch (Chuyên nghiệp)
- Học phí: 31,000AUD-33,280AUD/năm
|
KINH DOANH | - Kinh doanh (Quản lý thể thao), Thương mại, Hệ thống thông tin, Quản lý, Tài sản và nhà đất, Phát triển thể thao,
- Bằng kép các chuyên ngành:
- Nghệ thuật/Thương mại, Xã hội – Tiếng Trung/Thương Mại, Thương mại/Hệ thống thông tin, Thương mại/Luật, Thương mại/Khoa học, Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh(Quản lý thể thao), Thực phẩm &Dinh Dưỡng/Thương mại, Hệ thống thông tin /Nghệ thuật, Hệ thống thông tin/Khoa học sức khỏe, Hệ thống thông tin/CNTT, Hệ thống TT/Luật, Nghiên cứu quốc tế/Thương mại, Tài sản và Bất động sản/Thương mại, Tài sản và Bất động sản/Luật, Sức khỏe cộng đồng/Thương mại
- Học phí: 26,000AUD-32,032AUD/năm
| - Kế toán và Tài chính quốc tế
- Nghệ thuật và Quản lý văn hóa
- Kinh doanh (Quản lý thể thao)
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh/Lãnh đạo
- Phân tích kinh doanh
- Thương mại
- Kế hoạch tài chính
- Quản lý nguồn nhân lực
- Học phí: 33,000AUD-37,440AUD/năm.
|
TRUYỀN THÔNG PHƯƠNG TIỆN VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO | - Nghệ thuật
- Nghệ thuật (Sáng tác chuyên nghiệp và sáng tạo)
- Truyền thông: Ký giả, Đại chúng, Quan hệ công chúng.
- Nghệ thuật sáng tạo: Đồ họa, Khiêu vũ, Kịch, Điện ảnh & Truyền hình, Nhiếp ảnh, Nghệ thuật hình ảnh, Thiết kế hình ảnh truyền thông
- Bằng danh dự về nghệ thuật, truyền thông, Nghệ thuật sáng tạo
- Học phí: 25,088AUD-28,624AUD/năm.
| - Nghệ thuật (Sáng tác và văn học)
- Truyền thông
- Nghệ thuật sáng tạo
- Học phí: 24,960AUD-28,624AUD/năm
|
GIÁO DỤC | - Giáo dục mầm non
- Giáo dục mầm non (Danh dự)
- Giáo dục tiểu học
- Giáo dục sức khỏe và thể chất
- Bằng kép:
- Cử nhân Nghệ thuật/Thạc sĩ sư phạm (THPT)
- Cử nhân khoa học/Thạc sĩ sư phạm (THPT)
- Học phí: 25,088AUD-28,080AUD/năm
| - Giáo dục
- Giáo dục đặc biệt
- Sư phạm
- Sư phạm mầm non và tiểu học
- Sư phạm tiều học và THPT
- Sư phạm tiểu học
- Sư phạm THPT
- Dạy tiếng anh cho những người thuộc ngôn ngữ khác
- Học phí: 25,088AUD-26,312AUD/năm
|
CƠ KHÍ KỸ THUẬT | - Cơ khí xây dựng (Danh dự)
- Cơ khí điện và điện tử (Danh dự)
- Cơ khí kỹ thuật (Danh dự)
- Cơ khí kỹ thuật điện tử (Danh dự)
- Quản lý xây dựng (Danh dự)
- Học phí: 28,000AUD-33,000AUD/năm
| - Cơ khí (chuyên nghiệp)
- Tự nhiên (Nguyên liệu điện tử)
- Khoa học (nghiên cứu): Cơ khí điện và nguyên liệu tự tái tạo, Cơ khí điện tử, Vật liệu và công nghệ tiên phong, Thiết kế vật liệu cơ khí
- Học phí: 32,240AUD-33,320AUD/năm.
|
MÔI TRƯỜNG | - Khoa học môi trường (Quản lý môi trường và bền vững)
- Khoa học môi trường (Sinh học biển)
- Khoa học môi trường (Bảo tồn sinh học và đời sống hoang dã)
- Khoa học
- Học phí: 32,240AUD/năm
| |
THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | - Thực phẩm và khoa học dinh dưỡng
- Bằng kép: Thực phẩm & Khoa học dinh dưỡng/thương mại
- Học phí: 32,032AUD/năm
| - Chế độ ăn uống
- Dinh dưỡng con người
- Học phí: 31,200AUD-38,000AUD/năm
|
KHOA HỌC SỨC KHỎE | - Khoa học sức khỏe
- Vật lý trị liệu
- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
- Công tác xã hội
- Bằng kép:
- Cử nhân Khoa học nhãn khoa/ Thạc sĩ nhãn khoa
- Khoa học sức khỏe/ Nghệ thuật
- Hệ thống thông tin/Khoa học Sức khỏe
- Y tá/Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng/thương mại
- Học phí: 28,624AUD-49,9920AUD/năm
| - Sức khỏe và quản lý dịch vụ cộng đồng
- Sức khỏe cộng đồng
- Kinh tế sức khỏe
- Tâm lý vật lý trị liệu
- Chăm sóc sức khỏe
- Học phí: 28,624AUD-30,080AUD/năm
|
XÃ HỘI, CON NGƯỜI VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI | - Xã hội
- Xã hội (Tâm lý)
- Tội phạm học
- Nghiên cứu quốc tế
- Bằng kép:
- Xã hội/ Thương mại
- Xã hội/Luật
- Xã hội/Khoa học
- Xã hội-Tiếng trung/Thương mại
- Tội phạm học/An ninh mạng
- Tội phạm học/Luật
- Tôi phạm học/Tâm lý học
- Pháp y/Tội phạm học
- Khoa học sức khỏe/Xã hội
- Hệ thống thông tin/Xã hội
- Nghiên cứu quốc tế/Thương mại
- Luật/Nghiên cứu quốc tế
- Cử nhân xã hội/Thạc sĩ sư phạm (THPT)
- Học phí:24,752AUD-31,240AUD/năm
| - Phát triển quốc tế và cộng đồng
- Xã hội (Quan hệ quốc tế)
- Di sản văn hóa
- Viện trợ nhân đạo
- Chính trị và các chính sách
- Học phí: 23,920AUD-26,800AUD/năm.
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | - Khoa học máy tính
- Hệ thống thông tin
- Thiết kế và phát triển games
- Công nghệ thông tin
- An ninh mạng
- Tội phạm học/An ninh mạng
- Hệ thống thông tin/Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin/Xã hội
- Hệ thống thông tin/Khoa học sức khỏe
- Hệ thống thông tin/Luật
- Thương mại/ Hệ thống thông tin
- Học phí: 26,000AUD-28,000AUD/năm
| - Phân tích kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin (Chuyên nghiệp)
- Khoa học ( Nghiên cứu): Khoa học dữ liệu, An ninh mạng và Phần mềm và dịch vụ
- Học phí: 29,600AUD-36,496AUD/năm
|
LUẬT | - Luật
- Luật (Danh dự)
- Bằng kép:
- Xã hội/Luật
- Thương mại/Luật
- Tội phạm học/Luật
- Hệ thống thông tin/Luật
- Luật/Nghiên cứu quốc tế
- Tài sản và nhà đất/Luật
- Khoa học/Luật
- Học phí:31,200AUD-32,240AUD/năm
| - Thạc sĩ Luật
- Học phí: 33,280AUD/năm
|
Y | - Sức khỏe và khoa học y sinh
- Y khoa và phẫu thuật
- Khoa học nhãn khoa/Thạc sĩ nhãn khoa
- Học phí: 33,280AUD-64,520AUD/năm
| |
Y TÁ VÀ HỘ SINH | - Y tá
- Y tá/ Hộ sinh
- Y tá/ Khoa học tâm lý
- Y tá/ Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
- Học phí:31,416AUD- 32,032AUD/năm
| |
TÂM LÝ | - Xã hội/Tâm lý học
- Khoa học sức khỏe (Tâm lý học)
- Quản lý (Tâm lý tổ chức)
- Khoa học tâm lý học
- Tội phạm học/Khoa học tâm lý học
- Khoa học sức khỏe/Xã hội
- Y tá/ Tâm lý học
- Xã hội (Tâm lý) (Danh dự)
- Khoa học Tâm lý(Danh dự)
- Học phí:24,752AUD-33,280AUD/năm
| - Tâm lý (Phòng khám)
- Tâm lý (Tổ chức)
- Học phí: 31,200AUD/năm
|
KHOA HỌC | - Khoa học sinh vật học
- Khoa học Y sinh
- Khoa học pháp y
- Khoa học
- Khoa học Động vật học
- Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa học sức khỏe
- Bằng kép
- Xã hội/Khoa học
- Thương mại/Khoa học
- Khoa học pháp y/Tội phạm học
- Khoa học/Luật
- Học phí: 28,624AUD-33,480AUD/năm
| - Khoa học (nghiên cứu)
- Công nghệ sinh học
- Vật liệu tiên phong và Công nghệ Nano
- Phát triển vùng bền vững
- Học phí: 32,240AUD/năm.
|
THỂ THAO | - Kinh doanh (Quản lý thể thao)
- Khoa học Thể dục và thể thao
- Sức khỏe và giáo dục thể chất
- Khoa học sức khỏe
- Phát triển thể thao
- Bằng kép:
- Khoa học Thể dục và thể thao/ Kinh doanh (Quản lý thể thao)
- Khoa học sức khỏe/Xã hội
- Học phí:27,040AUD-31,640AUD/năm
| - Kinh doanh (Quản lý thể thao)
- Tâm lý vật lý trị liệu
- Học phí: 30,080AUD-34,296AUD/năm
|